🔍
Search:
ĐƯỢC CHỨNG NHẬN
🌟
ĐƯỢC CHỨNG NHẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떠한 문서나 행위가 정당한 방법과 순서로 이루어졌다는 것이 국가나 사회 기관에 의해 밝혀지다.
1
ĐƯỢC CHỨNG NHẬN:
Được công nhận bởi cơ quan nhà nước hay xã hội rằng một giấy tờ hay hành vi được lập nên theo trình tự và phương pháp hợp pháp.
-
Động từ
-
1
믿을 수 있는 증거로 삼아지다.
1
ĐƯỢC CHỨNG MINH, ĐƯỢC CHỨNG NHẬN:
Được coi như chứng cứ có thể tin cậy được.
🌟
ĐƯỢC CHỨNG NHẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
2.
학원이나 학교에 정식 학생으로 이름을 올리거나 단체에 회원으로 이름을 올리다.
2.
ĐĂNG KÝ:
Cho tên vào danh sách học sinh chính thức ở trung tâm hay trường học, hoặc cho tên vào danh sách hội viên của đoàn thể.
-
1.
법률에서, 허가나 인정을 받기 위해 이름 등을 행정 관서나 공공 기관의 문서에 기록되게 하다.
1.
ĐĂNG KÝ:
Làm cho tên… được ghi vào văn thư của cơ quan hành chính hay cơ quan công quyền để nhận giấy phép hay được chứng nhận về mặt luật pháp.
-
Động từ
-
1.
학원이나 학교에 정식 학생으로 이름이 올려지거나 단체에 회원으로 이름이 올려지다.
1.
ĐƯỢC ĐĂNG KÍ:
Tên được cho vào danh sách học sinh chính thức ở trung tâm hay trường học, hoặc tên được cho vào danh sách hội viên của đoàn thể.
-
2.
법률에서, 허가나 인정을 받기 위해 이름 등이 행정 관서나 공공 기관의 문서에 기록되다.
2.
ĐĂNG KÍ:
Tên… được ghi vào văn thư của cơ quan hành chính hay cơ quan công quyền để nhận giấy phép hay được chứng nhận về mặt luật pháp.